CỐC ĐO ĐỘ NHỚT TQC THEO DIN
Hãng sx: TQC - Hà Lan
Xuất xứ: Hà Lan
Hãng sx: TQC - Hà Lan
Xuất xứ: Hà Lan
- Cốc đo độ nhớt DIN
Giới thiệu sản phẩm:
Cốc đo độ nhớt hãng TQC được làm từ titan nhôm hoặc bằng thép không ghỉ SS303. Miệng chảy được cố định bên trong cốc
Cốc được sử dụng cùng chân đế dùng đo độ nhớt sơn và các loại chất lỏng
Cốc đo độ nhớt TQC - Hà Lan được thiết kế sâu tránh trường hợp tràn mẫu ra ngoài
Thông số kĩ thuật:
1. Loại cốc đo độ nhớt loại DE10
Vật liệu: nhôm titan
Miệng cốc: thép không ghỉ
Theo tiêu chuẩn DIN53211 (Số 4)
Khối lượng: 212 - 214g
Độ rộng: 91mm
Độ cao: 74mm
2. Cốc đo độ nhớt loại DR10
Vật liệu: thép không ghỉ
Miệng cốc: thép không ghỉ
Theo tiêu chuẩn DIN53211 (Số 4)
Khối lượng: 603 - 609g
Độ rộng: 91mm
Độ cao: 74mm
Cốc đo độ nhớt hãng TQC được làm từ titan nhôm hoặc bằng thép không ghỉ SS303. Miệng chảy được cố định bên trong cốc
Cốc được sử dụng cùng chân đế dùng đo độ nhớt sơn và các loại chất lỏng
Cốc đo độ nhớt TQC - Hà Lan được thiết kế sâu tránh trường hợp tràn mẫu ra ngoài
Thông số kĩ thuật:
1. Loại cốc đo độ nhớt loại DE10
Vật liệu: nhôm titan
Miệng cốc: thép không ghỉ
Theo tiêu chuẩn DIN53211 (Số 4)
Khối lượng: 212 - 214g
Độ rộng: 91mm
Độ cao: 74mm
2. Cốc đo độ nhớt loại DR10
Vật liệu: thép không ghỉ
Miệng cốc: thép không ghỉ
Theo tiêu chuẩn DIN53211 (Số 4)
Khối lượng: 603 - 609g
Độ rộng: 91mm
Độ cao: 74mm
XEM VIDEO TẠI ĐÂY: https://www.youtube.com/watch?v=hIzhp3QJjuk&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7&index=115
ĐẶT HÀNG THEO CÁC CODE SAU:
Art. No | Product Descr. | Ø Orifice(mm) | Viscosity Range(cSt) | Flow times (sec) |
VF2000 | 2 | 2 | 96-683 | 25-150 |
VF2001 | 3 | 3 | ||
VF1999 | 4 | 4 | ||
VF2002 | 5 | 5 | ||
VF2003 | 6 | 6 | ||
VF2004 | 8 | 8 | ||
VF2013 | 2 | 2 | 96-683 | 25-150 |
VF2014 | 3 | 3 | ||
VF2015 | 4 | 4 | ||
VF2016 | 5 | 5 | ||
VF2017 | 6 | 6 | ||
VF2019 | 8 | 8 |
Vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN/ Mỹ Trinh- 0937.28.5657
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Skype: trinhnguyen0909