Thứ Sáu, 30 tháng 5, 2014

MÁY SO MÀU SPECTROMATCH GLOSS REF 282

Máy so màu spectromatch REF 282
Máy so màu spectromatch REF 282
- Đươc thiết kế dựa trên công nghệ hiện đại sử dụng hệ nguồn chiếu sáng bằng chùm đèn LED với độ ổn định cao và tuổi thọ hơ 10 năm thay vì hệ nguồn sáng là halogen, đèn tungsten của các dòng sản phẩm nhà sản xuấ khác
- Công nghệ xử lý hiện đại cho phép REF 282 xuất kết qủa đo của mẫu ra thành dạng sơ đồ quang phổ, giúp ích cho dạng ứng dụng chuyên sâu về màu như: phối màu, nghiên cứu công thức màu bằng phần mềm phối màu tự động….
- Song song với hệ nguồn sáng đèn LED, REF 282 sử dụng hệ quang học khối cầu d/8°, giúp cho may có độ ổn định và cho kết quả chính xác cao
- Máy còn là sự thiết kế tích hợp với chức năng đo độ bóng 60° trên thiết bị đo màu, chức năng này giúp cho máy xác định độ màu của mẫu càng chính xác hơn khi độ bóng của mẫu thay đổi
- Thang bước sóng: 400 ∼ 700nm
- Độ chính xác: 0.01 ΔE*
- Đáp ứng các hệ màu quốc tế: CIELab/Ch, Lab(h), XYZ, Yxy
- Độ sai lệch màu tính theo các tham số: ΔE*, ΔE(h), ΔECMC, EFMC2, E94, E99, E2000, ΔL*a*b*, ΔL*c*h*,…
- Máy cung cấp sự lựa chọn đến 13 loại ánh sáng: A, C, D50, D55, D65, D75, F2, F6, F7, F8, F10, F11, UL30
- Thang đo độ bóng: 0 – 180GU(60°)
- Bộ nhớ máy lưu trữ được 200 mẫu chuẩn, 999 giá trị mẫu đo
- Chức năng hoàn toàn tự động, tự động so màu, chế độ đo mẫu chuẩn, chế độ so sánh giữa mẫu chuẩn và mẫu hoặc giữa mẫu và mẫu
- Chức năng tự động lưu vào bộ nhớ giá trị mẫu chuẩn, giá trị so màu
- Chức năng kiểm tra nhanh chóng cho công tác QC bằng chế độ pass/fail
- Màn hình LCD rộng hiển thị tất cả thông tin so màu và độ bóng mẫu
- Máy thiết kế tích hợp sẵn 6 loại ngôn ngữ: Anh – Pháp – Đức- Tây Ban Nha – Ý – Nhật
- Máy được thiết kế tích hợp sẵn bên trong với các dụng cụ hiệu chuẩn cung cấp kèm theo máy giúp người sử dụng có thể hiệu chuẩn máy bất cứ khi nào. Máy hoạt động ổn định không cần phải hiệu chuẩn thường xuyên, thông thường theo định kỳ trên 3 tháng hiệu chuẩn 1 lần, thao tác hiệu chuẩn đơn giản.
- Nguồn sử dụng: 4 pin AA ( đo được khoảng 8000 giá trị)
- Máy thiết kế gọn nhẹ dễ dàng xách tay đi ra hiện trường hoặc bất cứ nơi đâu
- Máy được bảo quản trong một va ly bằng nhựa
- Máy có thể kết nối với máy tính để truyền dữ liệu đo trên máy REF 282 sang máy tính bằng phần mềm Easy – link cung cấp miễn phí theo máy, dữ liệu được truyền dưới dạng file Excel giúp khách hàng làm báo cáo cho mẫu so màu
Cung cấp gồm: máy chính, pin, hướng dẫn sử dụng, phần mềm easy – link, bộ dụng cụ hiệu chuẩn máy, vali bảo quản máy, hướng dẫn sử dụng, cáp nối

MÁY SO MÀU MICROMATCH PLUS REF 181/3

Máy so màu FER 181/3
Máy so màu REF 181/3
- Máy quang phổ so màu Ref 181/3 được thiết kế trên công nghệ hiện đại sử dụng hệ nguồn sáng bằng chùm đèn LED có độ ổn định cao, công nghệ vi xử lý hiện đại, chùm đèn LED cho phép Ref 181/3 có thể xuất giá trị đo của mẫu ra thành dạng quang phổ, dưới sơ đồ quang phổ.
- Hệ quang học khối cầu 45/0 giúp cho máy có độ ổn định và chính xác cao.
Thông số kỹ thuật:
- Thang bước sóng : 400~700 nm
- Khe đo: 4mm.
- Độ chính xác: 0.01 ΔE*
- Đáp ứng các hệ màu quốc tế: CIELab/Ch, Lab(h), XYZ, Yxy.
- Độ sai lệch màu tính theo các tham số: ΔE*, ΔE(h)ΔECMC, EFMC2, E94, E99, E2000, ΔL*a*b*, ΔL*C*h*,…
- Máy cung cấp cho khách hàng lựa chọn đến 13 loại ánh sáng: A, C, D50, D55, D65, D75, F2, F6, F7, F8, F10, F11, UL30.
- Bộ nhớ của máy lưu trữ được 200 mẫu chuẩn, 999 giá trị mẫu đo.
- Chức năng đo hoàn toàn tự động, tự động so màu, chế độ đo mẫu chuẩn, chế độ so sánh giữa chuẩn và mẫu hoặc giữa mẫu và mẫu.
- Chức năng tự động lưu vào bộ nhớ giá trị mẫu chuẩn, giá trị so màu.
- Chức năng kiểm tra nhanh cho công tác QC bằng chế độ Pass/ Fail.
- Màn hình LCD rộng hiển thị thông tin so màu của mẫu.
- Máy thiết kế tích hợp sẵn 5 ngôn ngữ : Anh – Pháp – Đức – Ý – Tây Ban Nha- Nhật.
- Máy được thiết kế chức năng hiệu chuẩn tích hợp sẵn bên trong với các dụng cụ hiểu chuẩn kèm theo giúp khách hàng có thể tự hiệu chuẩn bất cứ lúc nào. Máy hoạt động ổn định không cần hiệu chuẩn thường xuyên, thông thường theo định kỳ trên 3 tháng mới cần hiệu chuẩn lại một lần thao tác đơn giản.
- Nguồn sử dụng: 4 pin AA(đo được khoảng 8000 giá trị đo).
- Máy thiết kế gọn nhẹ, dễ dàng xách tay đi ra hiện trường hoặc bất cứ nơi đâu.
- Máy được bảo quản trong một vali bằng nhựa.
- Máy có thể kết nối với máy tính để truyền dữ liệu đo trên máy sang máy tính bằng phần mềm Easy – link cung cấp miễn phí theo máy, dữ liệu truyền ở dạng file excel.
Cung cấp: Máy chính, pin, phần mềm Easy – link, bộ dụng cụ hiệu chuẩn máy, vali bảo quản máy, hướng dẫn sử dụng, cáp nối.

MÁY ĐO ĐỘ BÓNG 3 GÓC REF 260

Máy đo đọ bóng 3 góc REF 260
Máy đo độ bóng 3 góc REF 260
- Thang đo: 0  -2000GU ( góc 20°)
0 – 1000GU ( góc 60°)
0 – 160GU ( góc 85°)
- Độ lặp lại: o.2GU ( Gloss unit: 0 -99.9GU) – 0.2% ( 100 – 2000GU)
- Menu hoạt động đơn giản, bằng nút jog – dial button ( vừa nhấn vừa xoay)
- Góc đọc có thể đọc riêng lẻ 20° – 60° – 85° hoặc đọc kết hợp: 20°+60°, 60°+85°, 20°+60°+85 °
- Góc 20 dùng cho bề mặt có độ bóng cao
- Góc 60 dành cho bề mặt có độ bóng trung bình
- Góc 85 dành cho bề mặt có độ bóng thấp
- Phù hợp đo trên bề mặt kim loại hoặc phi kim loại
- Chức năng đo liên tục, giá trị hiện thời, giá trị min, max, trung bình
- Chức năng đọc giá trị so sánh và pass-fail
- Tự động hiệu chuẩn với tấm chuẩn kèm theo
- Tự động tắt với thời gian có thể cài đặt ( 10 – 99 giây)
- Bộ nhớ 999 giá trị đo được lưu với tên riêng, ngày, giờ
- Cổng kết nối RS 232, có thể kết nối với PC
- Phù hợp với tiêu chuẩn: ASTM D523, ASTM D2457, AS 11580(602.2), BS 3900 D5, DIN 67530, DIN EN ISO 2813, JIS Z 8741, MFT 30064
- Diện tích đo mm: 10 x 10(20°), 9 x 15(60°), 5x 38(85°)
- Ngôn ngữ: English, Spanish, Japanese, German, French, Italian
- Nguồn: pin
Cung cấp: máy chính, nắp giữ có tấm chuẩn, đĩa phần mềm gia tiếp với máy chính, cáp nối máy tính, pin, vali, hướng dẫn sử dụng

MÁY ĐO ĐỘ BÓNG 1 GÓC REF 262

Máy đo đọ bóng 1 góc REF 262
Máy đo đọ bóng 1 góc REF 262
- Là thiết bị đo độ bóng dạng cầm tay mới kết hợp với công nghệ mới nhất trong điện tử và vi điện tử, máy cho kết quả chính xác cao, hiệu suất tuyêt hảo trong nhiều ứng dụng từ việc phân tích phòng thí nghiệm đến việc quản lý chất lượng.
- Ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghệ sơn và lớp phủ
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
- Thang đo: 0 – 1000GU ( 60°C)
- Độ lặp lại: 0.2GU ( 0 – 99.9GU) – 0.2% ( 100- 2000GU)
- Menu hoạt động đơn giản, bằng nút jog-dial button ( vừa nhấn vừa xoay)
- Phù hợp đo trên bề mặt phi kim loại và kim loại
- Chức năng đo liên tục, giá trị hiện thời, giá trị trung bình, min, max
- Chức năng đọc giá trị so sánh và pass – fail
- Tự động hiệu chuẩn với tấm chuẩn kèm theo
- Tự động tắt với thời gian có thể cài đặt ( 10 – 99 giây)
- Bộ nhớ 999 giá trị đo được lưu với tên riêng, ngày, giờ
- Cổng RS 232, có thể kết nối với PC
- Phù hợp với tiêu chẩn: ASTM D523, ASTM D 2457, AS 1580(602.2), BS 3900D5, DIN 67530, DIN EN ISO 2813, JIS Z 8741, MFT 30064
- Diện tích đo(mm): 9 x 15
- Ngôn ngữ: English, Spanish, German, French, Italian, Japanese
- Nguồn điện: pin
Cung cấp gồm: máy chính, nắp giữ có tấm chuẩn, đĩa phần mềm giao tiếp với máy tính, cáp nối máy tính, pin, vali, hướng dẫn sử dụng

NỒI HẤP TIỆT TRÙNG TỰ ĐỘNG MC - 40L

Nồi hấp tiệt trùng MC-40L
Nồi hấp tiệt trùng MC-40L
- Nồi hấp tiệt trùng tự động, loại đứng
- Dung tích: 105L
- Áp suất/ nhiệt độ: 0.16MPa/127°C
- Điều chỉnh nhiệt độ: 40 – 127°C
- Nhiệt độ làm ấm: 40 – 60°C
- Nhiệt độ hòa tan: 40 – 90°C
- Cài đặt thời gian tiệt trùng: 0 – 10h hoặc liên tục
- Cài đặt thời gian làm ấm: 0 – 48h
- Hệ thống điều khiển: điều khiển bằng bộ vi xử lý, màn hình graphic, màn hình nhiệt độ 3 số, điều khiển nhiệt độ PID, màn hình thời gian 2 số cho giờ và 2 số cho phút, đếm ngược
- Chương trình vận hành:
+ Gia nhiệt -> tiệt trùng -> xả ( điều chỉnh được)
+ Gia nhiệt -> tiệt trùng -> xả -> làm ấm
+ Hòa tan -> làm ấm
- Hẹn giờ khởi động: có thể cài đặt lịch theo ngày, tháng, giờ và phút.
- Bộ phận xả khí: dò nhiệt độ, van điện từ điều khiển theo thời gian
- Van xả nước: bằng tay
- Bộ phận an toàn: công tắc an toàn quá áp, dò quá nhiệt, tránh thiếu nước, báo đầu dò vớ, báo thời gian bất thường, bộ nhớ khi mất điện, van an toàn, cầu dao chống rò điện – quá dòng và ngắt mạch
- Van an toàn vận hành ở 0.18MPa. Kiểm tra thủy lực 0.36MPa
- Lòng và nắp: thép không ghỉ 304 đánh bóng, vòng đệm kính cao su bằng silicon
- Vỏ ngoài bằng thép tráng men, chân bánh xe trước có khóa
- Kích thước ( W x D x H): 780 x 570 x 1090mm
- Nguồn điện: 220V/ 50-60Hz,2000W
- Công suất tiêu thụ: 4.4KW
Cung cấp: thân tủ chính, 2 giỏ lưới bằng thép không ghỉ ∅38 x 40cm, bình xả, dây nguồn, sách hướng dẫn sử dụng.