Thứ Tư, 11 tháng 10, 2017

MÁY ĐO ĐỘ CỨNG BÚT CHÌ TQC


MÁY ĐO ĐỘ CỨNG BÚT CHÌ TQC


Code: VF2378
Hãng sx: TQC- Hà Lan
may-do-do-cung-but-chi-TQC
máy đo độ cứng bút chì
Thông số kỹ thuật:
- Áp lực lên đầu bút chì 750gram
- Góc giữa đầu bút và mặt vật liệu 45 độ
- Bút chì sử dụng: 8B - 10H
- Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 15184, ASTM D3363, JIS K-5400, JIS K-5600, ECCA-T4-1, BS 3900-E19, SNV 37113, SIS 184187, NEN 5350, MIL C 27 227, EN 13523-4
Cung cấp: máy đo (750g), bộ 20 cây bút chì



Các Model khác: 
  • VF2379 - TQC Pencil Hardness Test according Wolff Wilborn (500g) There is no
    standard applicable however the film industry and the LCD industry have their own standard (regulation) to inspect with the load of 500g based on the text of JIS-K5600
  • VF2377 - TQC Pencil Hardness Test (750g + 1000g)
    Complies with: ISO 15184, ASTM D3363, JIS K-5400, JIS K-5600, ECCA-T4-1, BS 3900-E19, SNV 37113, SIS 184187, NEN 5350, MIL C 27 227, EN 13523-4
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
Địa Chỉ: 42/14 Đường Nguyễn Hữu Tiến, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp. HCM
Ms. Mỹ Trinh – 0937.28.5657
Skype: trinh nguyen0909
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Wẻb: http://thietbithinghiemsg.com/
https://thietbirongtien.wordpress.com/
http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/
Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=n30YCVvOXnU&index=13&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7
Xin chân thành cám ơn!

Thứ Ba, 12 tháng 9, 2017

BẾP ĐIỆN GIA NHIỆT MẶT CERAMIC HSC,VELP

BẾP ĐIỆN GIA NHIỆT MẶT CERAMIC HSC,VELP
Model: HSC
Code: F20500101
Hãng: Velp – Ý
BẾP ĐIỆN GIA NHIỆT MẶT CERAMIC HSC,VELP

ĐẶC ĐIỂM:
Đĩa khuấy làm từ ceramic dạng một hình vuông, chống ăn mòn và dễ dàng để làm sạch.
Thiết kế mạnh mẽ.
Đĩa làm nóng ceramic chống axit, bazơ và dung môi.
Vỏ làm bằng technopolymer chống hóa chất, chống trầy xước
Nhiệt độ tối đa 400 ° C
Chấp nhận mẫu có thể tích lên đến 15 bình lít.
Tốc độ khuấy lên đến 1300 rpm
Đĩa làm nóng có màu trắng để dễ dàng quan sát sự thay đổi màu sắc.
Các mạch kim loại có thể được sử dụng trên các đĩa gốm.
Bảng điều khiển được tách ra từ các đĩa làm nóng.
Chế độ bảo vệ IP 42
Bảo vệ khỏi sự cố tràn chất lỏng với rãnh run-off.
Thiết kế ergonomic
Bảng điều khiển nghiêng để dễ dàng truy cập và quan sát.
ỨNG DỤNG:
Bếp điện gia nhiệt HSC được dùng để gia nhiệt mẫu nước, hóa chất,…
Ứng dụng trong phòng thí nghiệm, phòng nghiên cứu của các trường học, các công ty và các lĩnh vực có liên quan.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Cấu trúc vật liệu: cấu trúc technopolymer
Đĩa làm nóng: vật liệu ceramic
Kích thước của đĩa: 180×180 mm ( dạng hình vuông )
Độ bảo vệ CEI EN 60529: IP 42
Công suất: 800 W
Trọng lượng: 3.3 Kg (7.3 lb)
Kích thước (W x H x D): 203 mm x 94 mm x 344 mm
Tốc độ: lên đến 1300 rpm
Nhiệt độ trong khoảng: RT đến 400°C
Thể tích của mẫu (H2O): lên đến 15 lít
CUNG CẤP BAO GỒM: máy chính, tài liệu kĩ thuật, phiếu bảo hành.
Hãy liên lạc với chúng tôi theo địa chỉ sau:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
Địa Chỉ: 42/14 Đường Nguyễn Hữu Tiến, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp. HCM
Ms. Mỹ Trinh  0937.28.5657
Skype: trinh nguyen0909
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Wẻb: http://thietbithinghiemsg.com/
           https://thietbirongtien.wordpress.com/
          http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/
Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=n30YCVvOXnU&index=13&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7
Xin chân thành cám ơn!

Thứ Hai, 11 tháng 9, 2017

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT SƠN KU3,BROOKFIELD

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT SƠN KU3,BROOKFIELDModel : KU3Hãng sản xuất : Brookfield Ametek - MỹXuất xứ : Mỹ

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT SƠN KU3,BROOKFIELD

Ứng dụng :
Máy Ku-3 đo độ nhớt sơn KU3 được sản xuất dành riêng cho ứng dụng đo độ nhớt trong ngành sơn và một số ngành có cùng tính chất như mực, xi mạ, lớp phủ, vật liệu plastic…, máy đo độ nhớt sơn KU2 được thiết kế với cấu trúc cứng cáp, mạnh mẽ và thao tác nhanh chóng.
Máy Ku-3Đo chủ yếu trong ngành :
– Đo độ nhớt sơn
– Đo độ nhớt vật liệu phủ
– Đo độ nhớt mực in và chất kết dính như keo, bột, hồ dán …
Tiêu chuẩn :
Tiêu chuẩn ASTM D562
Thông số kỹ thuật:
- Khoảng đo:
+ Krebs Units : 40 ~ 141 KU
+ Gram Unit : 32 ~ 1099 gm
+ Centipoise : 27 ~ 5274 cP
- Độ chính xác:
+ ± 1.0% thang đo
- Độ lặp lại:
+ ±0.5%.
- Cánh khuấy tiêu chuẩn Krebs
- Tiêu chuẩn ASTM D562
- Dễ sử dụng
Thao tác đơn giản, chỉ cần thiết lập trước đơn vị đo và 1 cần gạt giữ kết quả đo.
- Màn hình hiển thị
Màn hình LED hiển thị kết quả đo theo đơn vị độ nhớt thiết lập sẵn
+ Krebs Units KU
+ Gram Units gm
+ Centipoise cP
- Nút gạt giữ kết quả đo.
- Kết nối máy in: Cập nhật tự động và liên tục kết quả đo qua máy in.
- Chân đế: Có bộ phận cố định tương đương 1/2 pint, pint.
Cung cấp bao gồm:Thân máy, cánh khuấy dạng Krebs, Bộ phận kết nối máy in
Bộ phận cố định cho  lon sơn tương đương Quart, pint và 1/2 pint
Hướng dẫn sử dụng máy đo độ nhớt sơn KU3:
B1 : Cho sơn vào lon sơn đi kèm máy, đổ đầy cách miệng lon tầm 20 mm.
B2 : Tháo thanh chốt chỗ trụ cánh khuấy, lắp cánh khuấy vào và vặn chốt lại cho thật chặc.
B3 : Đặt lon sơn vào vị trí cố định sẵn trên đế.
B4 : Gạt cần xuống, để cánh khuấy ngập trong lon sơn đến vạch mức. Bấm nút đo.
B5 : Đọc kết quả, tắt nút đo và nâng cần lên.
B6 : Vệ sinh máy.
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
Địa Chỉ: 42/14 Đường Nguyễn Hữu Tiến, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp. HCM
Ms. Mỹ Trinh – 0937.28.5657
Skype: trinhnguyen0909
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Xin chân thành cám ơn!

Thứ Năm, 7 tháng 9, 2017

MÁY NGHIỀN ĐĨA RS200, RETSCH

MÁY NGHIỀN ĐĨA RS200, RETSCH

Model: RS 200

Code: 20.730.0001

Hãng sx: Retsch – Đức

may-nghien-dia-rs200
Máy nghiền đĩa RS200
Thồng tin kĩ thuật:
- Ứng dụng: nghiền, trộn, chuẩn bị mẫu phân tích: vật liệu xây dựng, môi trường, địa chất, luyện kim, thủy tinh, gốm sứ...
- Phù hợp nhiều loại mẫu đầu vào có độ cứng khác nhau: Trung bình, cứng, giòn, xơ
- Thời gian nghiền nhanh
- nghiền nhanh với độ ồn thấp
- thiết kế đẹp và an toàn cho người sử dụng- Kích thước mẫu đầu vào: < 15 mm- Kích thước đầu ra: < 20 µm- Kích thước hộp nghiền 250 ml
- Vật liệu hộp nghiền: thép cứng
- Tốc độ nghiền:700 – 15,000 vòng/phút
- Cài đặt thời gian: digital, 00:01 to 99:59
- Công suất: 1.5Kw
- Nguồn điện: 1 pha
- Mã bảo vệ: IP40
- Kích thước(WxHxD): 836 x 1220 x 780 mm
- Trọng lượng: 210 kg
- Nguồn điện: 220–230 V, 50/60 Hz
Cung cấp trọn bộ gồm:- Máy chính RS 200- Hộp nghiền loại 250ml bằng thép cứng- 01 phiếu bảo hành 12 tháng

Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
Địa Chỉ: 42/14 Đường Nguyễn Hữu Tiến, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp. HCM
Ms. Mỹ Trinh – 0937.28.5657
Skype: trinhnguyen0909
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Web: http://thietbithinghiemsg.com/
https://thietbirongtien.wordpress.com/
http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/
Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=n30YCVvOXnU&index=13&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7
Xin chân thành cám ơn!

MÁY NGHIỀN MẪU CỐI RM 200, Mortar Grinder,RETSCH

MÁY NGHIỀN MẪU CỐI RM 200, Mortar Grinder,RETSCH
Model: RM 200, Mortar Grinder
Hãng sản xuất: RETSCH – Đức
Xuất xứ: Đức

may-nghien-coi-RM200

MÁY NGHIỀN MẪU CỐI RM 200, Mortar Grinder,RETSCH


Đặc điểm kỹ thuật:

- Ứng dụng: nghiền thô và nghiền tinh.
- Dạng vật liệu: cứng vừa, cứng, giòn, bột nhão
- Kích thước vật liệu ban đầu: < 8 mm.
- Độ mịn cuối cùng: < 10 μm.
- Thể tích mẫu: 10 – 190 ml
- Tốc độ ở 50Hz: 100 min-1
- Dung tích cối đựng mẫu: 700 ml
- Cối nghiền có nhiều loại với nhiều vật liệu tùy chọn cho các ứng dụng khác nhau: hardened steel, stainless steel, tungsten carbide, agate, sintered aluminium oxide, zirconium oxide, hard porcelain
- Cài đặt thời gian nghiền: 1 – 99 phút
- Động cơ 1 pha, 250 W
- Chế độ bảo vệ: IP 53
- Kích thước: W400 x H480 x D370 mm.
- Trọng lượng: 24.2 kg
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính RM 200, code: 20.455.0001
- Cối nghiền bằng thép không gỉ, code: 02.460.0057
- Chày nghiền bằng thép không gỉ, code: 02.461.0113
- Catalogue hướng dẫn sử dụng

Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
Địa Chỉ: 42/14 Đường Nguyễn Hữu Tiến, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp. HCM
Ms. Mỹ Trinh – 0937.28.5657
Skype: trinhnguyen0909
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Web: http://thietbithinghiemsg.com/
https://thietbirongtien.wordpress.com/
http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/
Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=n30YCVvOXnU&index=13&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7
Xin chân thành cám ơn!

MÁY NGHIỀN BI Emax,Retsch

MÁY NGHIỀN BI Emax,Retsch
Model: Emax - High Energy Ball Mill Emax
Order No.: 20.510.0001
Hãng sản xuất: RETSCH - Đức

may-nghien-bi-Emax

MÁY NGHIỀN BI Emax,Retsch

 Ứng dụng:
- High Energy Ball Mill Emax là máy nghiền bi dùng trong phòng thí nghiệm với tốc độ cực cao 2000 vòng/phút, độ mịn đầu ra có thể > 80 nm
- Ứng dụng: nghiền đến kích thước Nano, đồng nhất, tạo hợp kim cơ học... trong các ngành: Nông nghiệp, sinh học, hóa học, nhựa, vật liệu xây dựng, điện tử, môi trường, tái chế, thực phẩm, địa chất, luyện kim, thủy tinh, gốm sứ, dược phẩm...
Thông số kĩ thuật:
- Vật liệu đầu vào: Cứng, độ cứng trung bình, xốp, giòn, dẻo, nhựa sợi… Thực hiện nghiền khô hoặc nghiền ướt.
- Nguyên lý nghiền: va đập, ma sát.
- Kích thước mẫu đầu vào: ≤ 5 mm
- Kích thước đầu ra: < 80 nm (phụ thuộc vào vật liệu, kích thước đầu vào)
- Thể tích mẫu lớn nhất: max. 2 x 45ml
- Tốc độ nghiền: 300 - 2000 vòng/phút
- Có chế độ làm mát mẫu / option: external chiller
- 2 vị trí nghiền
- Các vật liệu cối nghiền tùy chọn: thép không gỉ, tungsten carbide, zirconium oxide
- Kích thước cối nghiền: 50 ml / 125 ml
- Thời gian cài đặt: 00:01:00 to 99:59:59
- Chương trình chuẩn: 10 chương trình SOP
- Nguồn điện: 100-240 V, 50/60 Hz / 1-phase / 3100W
- Bảo vệ: IP 30
- Kích thước (W x H x D): 625 x 525 x 645 mm
- Trọng lượng: 120 kg
Cung cấp bao gồm:
+ Máy nghiền bi Model High Energy Ball Mill Emax với 2 vị trí nghiền
Optional:
+ Cối nghiền (Grinding jars Emax): 50 / 125 ml (Stainless steel / Tungsten carbide / Zirconium oxide)
+ Nắp đập cối nghiền 50 / 125 ml (Aeration lid for Emax grinding jar)
+ Vòng O-ring cho cối nghiền 50 / 125 ml (O-ring for grinding jars)
+ Bi nghiền các loại (Grinding balls): đường kính từ 2 mm đến 15 mm (Stainless steel / Tungsten carbide / Zirconium oxide)

Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
Địa Chỉ: 42/14 Đường Nguyễn Hữu Tiến, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp. HCM
Ms. Mỹ Trinh – 0937.28.5657
Skype: trinhnguyen0909
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Web: http://thietbithinghiemsg.com/
https://thietbirongtien.wordpress.com/
http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/

Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=n30YCVvOXnU&index=13&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7

Xin chân thành cám ơn!

MÁY NGHIỀN MẪU TRỘN MM400,RETSCH

MÁY NGHIỀN MẪU THÍ NGHIỆM MM400,RETSCH
Model: MM 400
Order code: 20.745.0001
Hãng sản xuất: RETSCH – Đức
Xuất xứ: Đức
may-nghien-tron-mm400
Máy nghiền mẫu bi MM400
Ứng dụng:
- MM 400 là máy nghiền bi dùng trong phòng thí nghiệm.
- Ứng dụng: nghiền nhỏ, trộn, đồng hóa, phá vỡ tế bào… trong các ngành: Nông nghiệp, sinh học, hóa học, nhựa, vật liệu xây dựng, điện tử, môi trường, tái chế, thực phẩm, địa chất, luyện kim, thủy tinh, gốm sứ, dược phẩm.
Thông số kĩ thuật:
- Vật liệu nghiền: Cứng, độ cứng trung bình, xốp, giòn, dẻo, nhựa sợi…
- Nguyên lý nghiền: va đập, ma sát.
- Kích thước mẫu đầu vào: ≤ 8 mm
- Kích thước đầu ra: ~ 5 µm (phụ thuộc vào vật liệu, kích thước đầu vào)
- Thể tích mẫu lớn nhất: max. 2 x 20ml
- Số cối nghiền hoạt động đồng thời: 2
- Cài đặt tần số rung: điện tử, 3 - 30 Hz
- Thời gian nghiền tiêp biểu: 30 giây đến 2 phút
- Có thể nghiền mẫu khô, mẫu ướt, mẫu đông lạnh.
- Số vial phá vỡ màng tế bào đồng thời 20 x 2.0 ml
- Các vật liệu cối nghiền tùy chọn: thép cứng, thép không gỉ, tungsten carbide, agate, zirconium oxide, PTFE.
- Kích thước cối nghiền: 1.5 ml / 5 ml / 10 ml / 25 ml / 35 ml / 50ml
- Cài đặt thời gian nghiền: điện tử, 10 s - 99 min
- Lưu trữ 9 chương trình chuẩn.
- Nguồn điện: 100-240 V, 50/60 Hz / 1-phase / 150W
- Bảo vệ: IP 30
- Kích thước (W x H x D): 371 x 266 x 461 mm
- Trọng lượng: 26 kg
Cung cấp bao gồm:
+ 01 máy nghiền MM 400
+ 02 cối nghiền bằng thép không gỉ thể tích 50 ml
+ 02 bi nghiền bằng thép không gỉ đường kính 25mm
+ Tài liệu kĩ thuật
+ Phiếu bảo hành
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
Địa Chỉ: 42/14 Đường Nguyễn Hữu Tiến, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp. HCM
Ms. Mỹ Trinh – 0937.28.5657
Skype: trinhnguyen0909
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Web: http://thietbithinghiemsg.com/
https://thietbirongtien.wordpress.com/
http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/

Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=n30YCVvOXnU&index=13&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7
Xin chân thành cám ơn!

Thứ Hai, 24 tháng 7, 2017

MÁY LẮC VORTEX VELP CLASSIS/WIZARD/ZX3/ZX4/RX3/TX4

MÁY LẮC VORTEX VELP

Model: CLASSIS/WIZARD/ZX3/ZX4/RX3/TX4
Máy lắc Vortex do hãng Velp -Ý sản xuất được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm. máy vortex được thiết kế đơn giản, gọn nhẹ, dễ sử dụng, an toàn cho người vận hành, thời gian phân tích nhanh với kết quả có độ chính xác cao, bên ngoài được phủ sơn epoxy bền với các tác nhân ăn mòn của môi trường và cơ học
Máy lắc vortex của hãng Velp gồm nhiều dòng cơ bản:Classic, Wizard, ZX3, ZX4, RX3, TX4…

MÁY LẮC VORTEX CLASSICMODEL: CLASSICHÃNG SX: VELP -Ý

Máy lắc vortex classic


Tính năng kỹ thuật:
-  Cấu trúc được cấu tạo bằng hợp kim kẽm có phủ sơn epoxy có khả năng chống chịu ăn mòn hóa học
-  Tốc độ: 0-3000 vòng/ phút
-  Cài đặt tốc độ: analogic
-  Điều khiển tốc độ: điện tử
-  Qúa trình hoạt động: cài đặt/ liên tục
-  Dạng lắc: lắc tròn
-  Đường kính tròn: 4.5mm
-  Hệ thống an toàn điện: IP42
-  Công suất: 30W
-  Khối lượng: 2.4kg
-  Kích thước: 180x70x220mm


MÁY LẮC VORTEX WIZARDMODEL: WIZARDHÃNG SX: VELP -Ý

Máy lắc vortex Wizard

Thông số kỹ thuật:
-  Máy lắc Vortex WX được trang bị cảm biến hồng ngoại IR giúp cho người sử dụng không cần phải ấn mà vẫn thực hiện được lắc trộn
-  Vật liệu chế tạo: hợp kim kẽm và techpolymer
-  Chân có khả năng chống trượt
-  Cài đặt sử dụng núm vặn để lựa chọn tốc độ lắc
-  Điều khiển tốc độ bằng điện tử
-  Chế độ hoạt động: sensor cảm biến hồng ngoại IR
-  Dạng lắc tròn
-  Đường kính: 4.5mm
-  Công suất: 15W
-  Tốc độ lắc: 0-3000 vòng/ phút
-  Trọng lượng: 2.2 kg
Cung cấp bao gồm: máy lắc và đế lắc 1 vị trí, hướng dẫn sử dụng

MÁY LẮC VORTEX ZX3MODEL: ZX3HÃNG SX: VELP -Ý

Máy lắc vortex ZX3

Thông số kỹ thuật:
-  Cấu trúc được cấu tạo bằng hợp kim nhôm có phủ sơn epoxy có khả năng chống chịu ăn mòn hóa học
-  Tốc độ: 50-2400 rpm(vòng /phút)
-  Qúa trình hoạt động: cài đặt/ liên tục
-  Dạng lắc: lắc tròn
-  Đường kính tròn: 5mm
-  Nguồn điện: 220V/50Hz
-  Công suất: 45W
-  Khối lượng: 2kg
-  Kích thước: 150x134x150mm
-  Sử dụng kèm bộ phá mẫu
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành

MÁY LẮC VORTEX ZX4MODEL: ZX4HÃNG SX: VELP – Ý

Máy lắc vortex ZX4

Thông số kỹ thuật:
-  Máy lắc Vortex WX được trang bị cảm biến hồng ngoại IR giúp cho người sử dụng không cần phải ấn mà vẫn thực hiện được lắc trộn
-  Vật liệu chế tạo: hợp kim kẽm và techpolymer
-  Chân có khả năng chống trượt
-  Cài đặt sử dụng núm vặn để lựa chọn tốc độ lắc
-  Điều khiển tốc độ bằng điện tử
-  Chế độ hoạt động: sensor cảm biến hồng ngoại IR
-  Dạng lắc tròn
-  Đường kính: 4.5mm
-  Công suất: 15W
-  Tốc độ lắc: 0-3000 vòng/ phút
-  Trọng lượng: 2.7 kg
-  Kích thước (WHD): 150x130x165mm
Cung cấp bao gồm: máy lắc và đế lắc 1 vị trí, hướng dẫn sử dụng


MÁY LẮC VORTEX RX3MODEL: RX3HÃNG SX: VELP -Ý

Máy lắc vortex RX3

Thông số kỹ thuật:
-  Vật liệu chế tạo: hợp kim kẽm và techpolymer
-  Hệ thống phụ trợ: bốn chân giữ máy cho sự cố định và ổn định khi hoạt động
-  Cài đặt tốc độ: analogic
-  Điều khiển tốc độ: điện tử
-  Tốc độ: 0-3000 rpm(vòng /phút)
-  Qúa trình hoạt động: cài đặt/ liên tục
-  Dạng lắc: lắc tròn
-  Đường kính tròn: 5mm
-  Nguồn điện: 220V/50Hz
-  Công suất: 15W
-  Khối lượng: 2.7kg
-  Kích thước: 150x130x165mm
-  Hệ thống an toàn điện: IP42
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành

MÁY LẮC VORTEX HIỂN THỊ SỐ TX4MODEL: TX4HÃNG SX: VELP -Ý



Máy lắc vortex TX4

Tính năng kỹ thuật:
-  Đôi với các dòng máy trộn vortex trên thị trường sử dụng thường phải ấn ống nghiệm xuống một lực vừa đủ vào bàn lắc khi đó thiết bị mới hoạt động thì nay TX4 với sensor hồng ngoại IR giúp bạn không phải làm việc đó. Bên cạnh đó máy lắc TX4 còn được trang bị 1 màn hình LCD lớn hiển thị tốc độ lắc và thời gian. Được trang bị sensor hồng ngoại IR, không cần ấn, không cần áp lực
-  Tốc độ cài đặt: kỹ thuật số
-  Điều khiển tốc độ: điện tử
-  Tốc độ khuấy lên đến 3000 vòng/ phút
-  Dạng hoạt động: liên tục hoặc cảm biến hồng ngoại IR
-  Thời gian: 0-999
-  Ổn định và chắc chắn khi sử dụng
-  Vật liệu chế tạo: công nghệ polymer
-  Hỗ trợ hệ thống: 4 chân chống trượt
-  Đường kính lắc: 4.5mm
-  Mức độ bảo vệ CEI EN 60529 :IP42
-  Nguồn điện: 220V/50Hz

Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
Địa Chỉ: 42/14 Đường Nguyễn Hữu Tiến, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp. HCM
Ms. Mỹ Trinh – 0937.28.5657
Skype: trinh nguyen0909
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Web: http://thietbithinghiemsg.com/
          https://thietbirongtien.wordpress.com/
          http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/

Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=n30YCVvOXnU&index=13&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7
Xin chân thành cám ơn!

Thứ Năm, 20 tháng 7, 2017

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT/LƯU BIẾN CAP2000+ BROOKFIELD

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT/LƯU BIẾN CAP2000+ BROOKFIELD

Model: CAP 2000+

Hãng sx: Brookfield  Ametek – Mỹ

Xuất xứ: Mỹ

may-do-do-luu-bien-cap2000+
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT/LƯU BIẾN CAP2000+ BROOKFIELD
Ứng dụng :
Máy đo độ lưu biến phù hợp để đo độ nhớt/ độ lưu biến của các mẫu sơn, mực in, vật liệu phủ, sơn, chất bịt kín, polymer. Máy đo độ lưu biến CAP 1000+ là máy đo độ nhớt nhỏ gọn, đo độ nhớt nhanh chóng, dễ dàng và sử dụng chủ yếu trong các phòng thí nghiệm hoặc sản xuất
Giới thiệu chung:
– Máy đo độ lưu biến CAP 1000+ là máy đo độ nhớt nhỏ gọn, đo độ nhớt nhanh chóng, dễ dàng và sử dụng chủ yếu trong các phòng thí nghiệm hoặc sản xuất.
– Đặc biệt máy đo độ lưu biến CAP 1000+ còn được tích hợp với đầu dò nhiệt độ để kiểm soát nhiệt độ chính xác khi đo.
– Máy đo độ lưu biến CAP 1000+ của hãng Brookfield đáp ứng được tiêu chuẩn ASTM D487, ISO 2884 và BS 3900.
Tính năng của máy đo độ lưu biến CAP 2000+ :
– Kiểm tra độ nhớt / độ lưu biến nhanh chóng
– Có thể lựa chọn tốc độ tiêu chuẩn bao gồm 5 – 1000 vòng/ phút để phù hợp với tốc độ cắt 10.000 giây
– Có đầu dò tích hợp nhiệt độ, kiểm soát nhiệt độ chính xác trong quá trình kiểm tra độ nhớt/ độ lưu biến.
– Thiết kế máy đo độ lưu biến chắc chắn phù hợp cho cả sản xuất và thí nghiệm.
– Kích thước mẫu nhỏ <1 ml, giúp tiết kiệm mẫu khi đo, đơn giản cho việc kiểm tra
– Máy đo độ lưu biến CAP 2000+ được làm bằng chất liệu rất dễ lau chùi sạch sẽ sau khi sử dụng.
– Máy kết nối được với máy in dễ dàng cho việc nhập – xuất dữ liệu.
– Máy có sử dụng phần mềm Capcalc 32 cho phép kiểm tra và theo dõi độ lưu biến/ độ nhớt của mẫu dễ dàng. Và dễ dàng cho việc báo cáo.
Thông số kỹ thuật:
– Thang đo độ nhớt tùy biến từng model
– Máy đo độ lưu biến được thiết kế để xử lý dữ liệu khi lặp lại thí nghiệm nhiều lần
– Địn vị khoảng cách tự động hình nón
– Dễ dàng cài đặt và làm sạch
Nhiệt độ đo mẫu (CHỌN 1 TRONG 2): 5 - 75 độ C hoặc 50 - 235 độ C
– Thể tích mẫu tối thiểu: 1ml
– Sử dụng cao cắt rate cone & Plane (10.00 giây)
– Tốc độ: 5-1000 vòng / phút
CAP CONE ( BẮT BUỘC PHẢI LỰA CHỌN 1 MODEL  SPINDLE CAP TRONG CATALOGE):
Con quayThang cắt (giây)Góc Cone (độ) Cone radius (cm)Độ nhớt 5-1.000 rpm
CAP-0113.3 N0.451.5110.2-375
CAP-0213.3 N0.451.2000.4-750
CAP-0313.3 N0.450.9530.8-1.500
CAP-043.3 N1.81.2001-3.000
CAP-053.3 N1.80.9533-6.000
CAP-063.3 N1.80.7028-15.000
CAP-072.0 N3.02.3990.35-625
CAP-082.0 N3.01.5111.39-2.500
CAP-092.0 N3.00.9535.56-10.000
CAP-105.0 N1.21.5110.58-1.000
Phần mềm Capcalc32:
– Khi phân tích mẫu nhất định cần phải sử dụng phần mềm Capcalc32 để kiểm soát độ nhớt từ máy tính.
– Đặc biệt phần mềm capcalc32 cung cấp dữ liệu tự động và vẽ đồ thị để tiện cho việc phân tích các mẫu thử nghiệm.
– Phần mềm capcalc 32 cho phép kiểm soát nhiệt độ của mẫu để kiểm tra độ nhớt tích hợp giữa 50 độ C và 235 độ C hoặc 5 độ C -75 độ C tùy thuộc vào model chọn L hoặc H.
– Phần mềm capcalc32 còn xuất dữ liệu biểu thị tốc độ để cho ta phân tích một cách chính xác và chi tiết hơn.

 Thông tin chi tiết liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
Mỹ Trinh- 0937.28.5657
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Skype: trinhnguyen0909
Web:  http://thietbithinghiemsg.com/
           https://thietbirongtien.wordpress.com/
         http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/

Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=Rw1SKCjetn4&index=1&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT/LƯU BIẾN CAP1000+ BROOKFIELD

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT/LƯU BIẾN CAP1000+ BROOKFIELD

Model: CAP 1000+

Hãng sx: Brookfield  Ametek – Mỹ

Xuất xứ: Mỹ

may-do-do-luu-bien-cap1000+
MÁY ĐO ĐỘ LƯU BIẾN CAP1000+
Ứng dụng :
Máy đo độ lưu biến phù hợp để đo độ nhớt/ độ lưu biến của các mẫu sơn, mực in, vật liệu phủ, sơn, chất bịt kín, polymer. Máy đo độ lưu biến CAP 1000+ là máy đo độ nhớt nhỏ gọn, đo độ nhớt nhanh chóng, dễ dàng và sử dụng chủ yếu trong các phòng thí nghiệm hoặc sản xuất
Giới thiệu chung:
– Máy đo độ lưu biến CAP 1000+ là máy đo độ nhớt nhỏ gọn, đo độ nhớt nhanh chóng, dễ dàng và sử dụng chủ yếu trong các phòng thí nghiệm hoặc sản xuất.
– Đặc biệt máy đo độ lưu biến CAP 1000+ còn được tích hợp với đầu dò nhiệt độ để kiểm soát nhiệt độ chính xác khi đo.
– Máy đo độ lưu biến CAP 1000+ của hãng Brookfield đáp ứng được tiêu chuẩn ASTM D487, ISO 2884 và BS 3900.
Tính năng của máy đo độ lưu biến CAP 1000+ :
– Kiểm tra độ nhớt / độ lưu biến nhanh chóng
– Có thể lựa chọn tốc độ tiêu chuẩn bao gồm 750 và 900 vòng/ phút để phù hợp với tốc độ cắt 10.000 giây
– Có đầu dò tích hợp nhiệt độ, kiểm soát nhiệt độ chính xác trong quá trình kiểm tra độ nhớt/ độ lưu biến.
– Thiết kế máy đo độ lưu biến chắc chắn phù hợp cho cả sản xuất và thí nghiệm.
– Kích thước mẫu nhỏ <1 ml, giúp tiết kiệm mẫu khi đo, đơn giản cho việc kiểm tra
– Máy đo độ lưu biến CAP 1000+ được làm bằng chất liệu rất dễ lau chùi sạch sẽ sau khi sử dụng.
– Máy kết nối được với máy in dễ dàng cho việc nhập – xuất dữ liệu.
Thông số kỹ thuật:
– Thang đo độ nhớt tùy biến từng model
– Máy đo độ lưu biến được thiết kế để xử lý dữ liệu khi lặp lại thí nghiệm nhiều lần
– Địn vị khoảng cách tự động hình nón
– Dễ dàng cài đặt và làm sạch
Nhiệt độ đo mẫu (CHỌN 1 TRONG 2): 5 - 75 độ C hoặc 50 - 235 độ C
– Thể tích mẫu tối thiểu: 1ml
– Sử dụng cao cắt rate cone & Plane (10.00 giây)
Tốc độ(CHỌN 1 TRONG 2): 750 hay 900 vòng/ phút
CAP CONE ( BẮT BUỘC PHẢI LỰA CHỌN 1 MODEL  SPINDLE CAP TRONG CATALOGE):
Con quayThang cắt (giây)Thể tích mẫu (ml)Góc Cone (độ) Cone radius (cm)Độ nhớt
5 rpm
Độ nhớt 750 rpmĐộ nhớt 900 rpm
CAP-0113.3 N67ul0.451.51137.5-3750.25-2.50.2-2.0
CAP-0213.3 N380.451.20075-7500.5-50.4-40
CAP-0313.3N240.450.953150-15001-100.8-80
CAP-043.3 N1341.81.200300-30002-201-16
CAP-053.3 N671.80.953600-60004-403-33
CAP-063.3 N301.80.7021.500-15.00010-1008-83
CAP-072.0 N17003.02.39962.5-6250.42-4.20.35-3.47
CAP-082.0 N4003.01.511250-25001.67-16.71.39-13.9
CAP-092.0 N1003.00.9531.000-10.0006.67-66.75.5-56
CAP-105.0 N1701.21.511100-10000.67-6.670.56-5.56
 Thông tin chi tiết liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
Mỹ Trinh- 0937.28.5657
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Skype: trinhnguyen0909
Web:  http://thietbithinghiemsg.com/
           https://thietbirongtien.wordpress.com/
         http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/

Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=Rw1SKCjetn4&index=1&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7

THIẾT BỊ LÀM LẠNH ÂM SÂU CÓ ĐẦU DÒ NHÚNG IP-35RCL,POLYSCIENCE

THIẾT BỊ LÀM LẠNH ÂM SÂU CÓ ĐẦU DÒ NHÚNG IP-35RCL,POLYSCIENCE

Dòng: IP-35RCL

Code: P40N7A102E

Hãng sản xuất: Polyscience – Mỹ

thiet-bi-lam-lanh-IP35RCL
THIẾT BỊ LÀM LẠNH ÂM SÂU CÓ ĐẦU DÒ NHÚNG IP-35RCL

Thông tin kĩ thuật:
  • Làm mát liên tục đến nhiệt độ thấp tới -35 ° C
  •  Được thiết kế để chạy ở chế độ làm mát tối đa
  • Một giải pháp kinh tế thay thế cho đá khô hoặc nitơ lỏng
  • Làm lạnh nhanh chóng một lượng nhỏ chất lỏng
  • Nhiệt độ làm việc: -35 ° đến + 40 °C
  • Kiểm soát nhiệt độ: Cố định ở -35 °C
  • Nhiệt độ môi trường tối đa: 30 °C
  • Kích thước tổng thể (L x W x H) : 43,2 x 35,6 x 35,6 cm
  • Chất làm lạnh: R134a
  • Loại đầu dò: Rigid Coil
  • Đường kính đầu dò (cm): 7,62cm
  • Chiều dài đầu dò (cm): Cuộn: 22.9 / Tiếp xúc: 43.2
  • Đường kính ống mềm linh hoạt (cm): 3,81cm
  • Chiều dài ống mềm linh hoạt (m): 1,22m
  • Trọng lượng vận chuyển (kg): 35.4kg
  • Công suất làm mát ở  -30°C: 100W
  • Công suất làm mát ở  -20°C: 140W
  • Công suất làm mát ở  -10°C: 233W
  • Công suất làm mát ở     0°C: 388W
  • Công suất làm mát ở  +10°C: 647W
  • Công suất làm mát ở  +20°C: 924W
  • Công suất làm mát ở  +30°C: 1109W
  • Công suất làm mát ở  +40°C: 1220W
Cung cấp gồm: máy chính, probe, tài liệu kĩ thuật, phiếu bảo hành
Thông tin chi tiết liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
Mỹ Trinh- 0937.28.5657
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Skype: trinhnguyen0909
Web: http://thietbithinghiemsg.com/
https://thietbirongtien.wordpress.com/
http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/
Youtube:https://www.youtube.com/watch?v=Rw1SKCjetn4&index=1&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7

THIẾT BỊ LÀM LẠNH ÂM SÂU CÓ ĐẦU DÒ NHÚNG IP-35RCS,POLYSCIENCE

THIẾT BỊ LÀM LẠNH ÂM SÂU CÓ ĐẦU DÒ NHÚNG  IP-35RCS,POLYSCIENCE
Dòng: IP-35RCS
Code: P35N5A102E
Hãng sản xuất: Polyscience – Mỹ
thiet-bi-lam-lanh-IP35RCS
THIẾT BỊ LÀM LẠNH ÂM SÂU CÓ ĐẦU DÒ

Thông tin kĩ thuật:
  • Làm mát liên tục đến nhiệt độ thấp tới -35 ° C
  • Được thiết kế để chạy ở chế độ làm mát tối đa
  • Một giải pháp kinh tế thay thế cho đá khô hoặc nitơ lỏng
  • Làm lạnh nhanh chóng một lượng nhỏ chất lỏng
  • Nhiệt độ làm việc: -35 ° đến + 40 °C
  • Kiểm soát nhiệt độ: Cố định ở -35 °C
  • Nhiệt độ môi trường tối đa: 30 °C
  • Kích thước tổng thể (L x W x H) : 43,2 x 35,6 x 35,6 cm
  • Chất làm lạnh: R134a
  • Loại probe: Rigid Coil
  • Đường kính đầu dò (cm): 4,44cm
  • Chiều dài đầu dò (cm): Cuộn: 17.8 / Tiếp xúc: 41.9
  • Đường kính ống mềm linh hoạt (cm): 3,81cm
  • Chiều dài ống mềm linh hoạt (m): 1,22m
  • Trọng lượng vận chuyển (kg): 34kg
  • Nguồn: 240V, 50Hz
  • Công suất làm mát ở  -30°C: 91W
  • Công suất làm mát ở  -20°C: 130W
  • Công suất làm mát ở  -10°C: 216W
  • Công suất làm mát ở     0°C: 360W
  • Công suất làm mát ở  +10°C: 601W
  • Công suất làm mát ở  +20°C: 858W
  • Công suất làm mát ở  +30°C: 1030W
  • Công suất làm mát ở  +40°C: 1133W
Cung cấp gồm: máy chính, probe, tài liệu kĩ thuật, phiếu bảo hành.

Thông tin chi tiết liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
Mỹ Trinh- 0937.28.5657
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Skype: trinhnguyen0909
Web: http://thietbithinghiemsg.com/
https://thietbirongtien.wordpress.com/
http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/
Youtube:https://www.youtube.com/watch?v=Rw1SKCjetn4&index=1&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7

MÁY KHUẤY JARTEST 6 VỊ TRÍ

MÁY KHUẤY JARTEST 6 VỊ TRÍ

Model: FC6S

HÃNG SẢN XUẤT: VELP – Ý

Xuất xứ: Ý

may-khuay-jartest-FC6S

MÁY KHUẤY JARTEST 6 VỊ TRÍ FC6S


Chức năng của máy khuấy jartest Velp:
  • Máy khuấy jartest dùng để thử nghiệm thí điểm xử lí nước thải quy mô phòng thí nghiệm.
  • Người sử dụng chọn các loại hoá chất đông tụ tại các giá trị pH khác nhau với muc đích làm đông tụ các thành phần lơ lửng trong nước và sự ô nhiễm được xác định từ kết quả kiểm tra.
  • Máy khuấy jartest giúp người dùng xác định số tiền phải xử lý hóa chất, cải thiện hiệu suất của nhà máy xử lí nước thải.
  • Máy khuấy Jartest cũng ứng dụng kiểm tra các kim loại nặng trong nước thải bằng cách hoà tan bằng axit acetic hoặc CO2 bão hoà trong nước trước khi thải ra môi trường.
Ưu điểm nổi bật:
Máy khuấy jartest được thiết kế nhỏ gọn, đơn giản, dễ sử dụng, hoạt động rất êm.
Máy khuấy jartest 6 vị trí được điều khiển bảng bộ vi xử lý với bảng điều khiển phía trước, dễ dàng cài đặt các thông số.
Máy jartest được sơn phủ Epoxy giúp bảo vệ khỏi các tác nhân ăn mòn.
Cánh khuấy và trục khuấy của máy jartest được làm bằng thép không gỉ, có thể điều chỉnh được độ cao.
Động cơ điều khiển DC.
Thông số kỹ thuật :
  • Số vị trí khuấy: 06
  • Tốc độ khuấy có thể cài đặt ở 10, 15, 30, 45, 60, 90, 120, 200 rpm (có thể đạt tốc độ 300 rpm nếu chọn thêm phụ kiện)
  • Motor khuấy DC cho mỗi vị trí khuấy
  • Điều chỉnh tốc độ khuấy độc lập cho mỗi vị trí
  • Thời gian khuấy: 0 – 999 phút hoặc 0 – 99 giờ
  • Nguồn điện: 220V, 50Hz
  • Công suất: 23W
  • Khối lượng máy khuấy jartest: 18 kg
  • Kích thước: 935 x 347 x 260 mm
Cách sử dụng máy khuấy jartest:
Bước 1: Đổ một lượng nước xác định, bằng nhau vào tất cả các cốc.
Bước 2: Mỗi cốc được cho hóa chất vào với liều lượng khác nhau; các thông số khác có thể được thay đổi bao gồm loại hóa chất, tỷ lệ pha trộn, mức khí/lần, loại lọc…
Bước 3: Bằng cách so sánh chất lượng nước cuối cùng trong mỗi cốc thủy tinh, người dùng tìm ra công thức tốt nhất để xử lí nước thải trên quy mô lớn.
Cung cấp bao gồm:
01 Máy khuấy jartest
06 Thanh khuấy
01 Túi đựng
01 Phiếu bảo hành 1 năm

THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN/ Mỹ Trinh- 0937.28.5657
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Skype: trinhnguyen0909
Web: http://thietbithinghiemsg.com/
https://thietbirongtien.wordpress.com/
http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/
Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=Rw1SKCjetn4&index=1&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7

Thứ Năm, 15 tháng 6, 2017

MÁY PHÁ MẪU (SỬ DỤNG CHO ĐO CHỈ TIÊU COD ) Orion™ AQUAfast COD165 Thermoreactor

MÁY PHÁ MẪU (SỬ DỤNG CHO ĐO CHỈ TIÊU COD )
Orion™ AQUAfast COD165 Thermoreactor
Model: COD165
Hãng:Thermo Scientific- USA
Đặt hàng 6-8 tuần
Máy phá mẫu COD165

Thông số kỹ thuật:
         Độ chính xác :±0.2 end of scale %
         Số vị trí: 25 ống phi 16mm
         Khối lượng : 3.6kg.
         Độ đồng nhất nhiệt độ:±0.5°C
         Độ chính xác Block nhiệt độ: ±0.1°C
         Độ ổn định Block nhiệt độ:±0.5°C
         Có chế độ bảo vệ quá nhiệt
         Bảo vệ: Clear plastic, hinged to flip up for loading and unloading
         Đầu dò nhiệt: Pt100 class A
         Calib đầu dò nhiệt:tự đồng bằng phần mềm
         Lựa chọn nhiệt độ: 100, 120, 150, 160 hoặc 165°C
         Bộ điều chỉnh nhiệt: PID microprocessor
         Lựa chọn thời gian: 30, 60, 120 min. hoặc liên tục
         Công suất:400w
         Nguồn điện: 120/220V -  50/60Hz
Cung cấp gồm: AQUAFAST COD165 THERMAL DIGESTOR, HOLDS 25 X 16MM TUBES

Vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN/ Mỹ Trinh- 0937.28.5657
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Skype: trinhnguyen0909
Web: http://thietbithinghiemsg.com/
https://thietbirongtien.wordpress.com/
http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/
Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=Rw1SKCjetn4&index=1&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7

MÁY QUANG PHỔ Orion™ AquaMate 8000 UV- Vis Spectrophotometer

MÁY QUANG PHỔ
Orion™ AquaMate 8000 UV- Vis Spectrophotometer
Model:AQ8000
Hãng:Thermo Scientific- USA
Đặt hàng 6-8 tuần
Máy quang phổ AQ8000

  • Ứng dụng: máy quang phổ UV-VIS 8000 ORION được sử dụng cho kiểm tra nước , nước thải trong ngành thủy sản, môi trường, dược phẩm…
Tính năng của máy quang phổ UV-VIS 8000 ORION:
– Lập trình sẵn phương pháp điều chỉnh hóa chất khi cần thiết
– Tạo đường cong hiệu chỉnh
– Sử dụng linh hoạt các cốc đựng mẫu khác nhau như lọ vuông, chữ nhật, hình tròn…
– Cổng kết nối USB lưu trữ và truyền dữ liệu dễ dàng qua máy tính, máy in
– Cung cấp đầy đủ thời gian, ngày tháng, số serial phù hợp với tiêu chuẩ GLP, GMP
– Tích hợp với âm thanh báo khi cần hiệu chỉnh
Thông tin kĩ thuật:
  • Độ chính xác (Quang phổ): ±0.005A tại 1.0A; <0.00025 tại 0.0A
  • Tương thích với: Tương thích với máy in phun và máy in laser với HP PCL 5 hoặc cao hơn
  • Kết nối:
Cổng USB loại A cho thanh USB (bảng phía trước)
Cổng USB loại B cho máy tính (bảng phía sau)
Cổng USB loại A cho máy in (bảng phía sau)
  • Loại Detector: Silicon photodiode Silicon photodiode
  • Màn hình : LCD, 9.7 x 7.1cm LCD, 9.7 x 7.1cm (3.8 x 2.8 in.)
  • Drift: <0.0005A/hr 0.002 A/hr after warm-up
  • Nguồn điện:100 – 240V 50/60Hz
  • Độ cao:25cm
  • Có bàn phím
  • Nguồn sáng: Đèn Xenon flash (5 năm)
  • Khoảng thấp nhất: 0.2; 0.5; 1.0; 2.0; 3.0; 5.0nm 1.0; 2.0; 3.0; 5.0nm
  • Độ ồn:
<0.00050 tại 1.0 A
 <0.00080 tại 2.0 A
RMS tại 260nm
  • Thiết kế quang lọc: Chùm tia kép
  • Độ tuyến tính:Lên tới 3.5A tại 260nm
  • Thang đo(trắc quang):
--0.5 – 5.0 A
-1.5 – 125 %T
±9999 C
  • Bước quang phổ: 1.8nm
  • Ánh sáng đi lạc:
<0.08 %T tại 220nm và 340nm;
<0.1 %T tại 340nm và 400nm;
<1.0 %T tại 198nm
  • Thang đo bước sóng: 190 – 1,100nm
  • Độ chính xác bước sóng: ±0.5nm
  • Tốc độ quét bước sóng: 10 – 4,200nm/phút
  • Tốc độ xoay sóng: 11,000nm/ phút
  • Trọng lượng: 8.6kg
  • Độ rộng:30cm
Cung cấp bao gồm:
  • Orion™ AquaMate 8000 UV- Vis Spectrophotometer
  • Methods on USB memory stick
  • Three-position cell holder
  • User documentation
  • Dust cover
  • USB cable
  • 110V, 220V and 240V power cords
  • Chưa bao gồm thuốc thử
Vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN/ Mỹ Trinh- 0937.28.5657
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Skype: trinhnguyen0909
Web: http://thietbithinghiemsg.com/
https://thietbirongtien.wordpress.com/
http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/
Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=Rw1SKCjetn4&index=1&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7

MÁY QUANG PHỔ Orion™ AquaMate 7000 Vis Spectrophotometer

MÁY QUANG PHỔ
Orion™ AquaMate 7000 Vis Spectrophotometer
Model:AQ 7000
Hãng:Thermo Scientific- USA
Đặt hàng 6-8 tuần
Máy quang phổ AQ7000

  • Ứng dụng: máy quang phổ VIS 7000 ORION được sử dụng cho kiểm tra nước , nước thải trong ngành thủy sản, môi trường, dược phẩm…
Tính năng của máy quang phổ VIS 7000 ORION:
– Lập trình sẵn phương pháp điều chỉnh hóa chất khi câdn thiết
– Tạo đường cong hiệu chỉnh
– Sử dụng linh hoạt các cốc đựng mẫu khác nhau như lọ vuông, chữ nhật, hình tròn…
– Cổng kết nối USB lưu trữ và truyền dữ liệu dễ dàng qua máy tính, máy in
– Cung cấp đầy đủ thời gian, ngày tháng,  số serial phù hợp với tiêu chuẩ GLP, GMP
– Tích hợp với âm thanh báo khi cần hiệu chỉnh
Thông tin kĩ thuật:
  • Độ chính xác (Quang phổ):0.5 % hoặc ±0.005A, không thể lớn hơn 2A
  • Tương thích với: Tương thích với máy in phun và máy in laser với HP PCL 5 hoặc cao hơn
  • Kết nối:
Cổng USB loại A cho thanh USB (bảng phía trước)
Cổng USB loại B cho máy tính (bảng phía sau)
Cổng USB loại A cho máy in (bảng phía sau)
  • Loại Detector: Silicon photodiode Silicon photodiode
  • Màn hình : LCD, 9.7 x 7.1cm LCD, 9.7 x 7.1cm (3.8 x 2.8 in.)
  • Drift: 0.002 A/hr after warm-up 0.002 A/hr after warm-up
  • Nguồn điện:100 – 240V 50/60Hz
  • Độ cao:25cm
  • Có bàn phím
  • Nguồn sáng: Đèn Tungsten-halogen (1,000 giờ)
  • Khoảng thấp nhất: 1.0; 2.0; 3.0; 5.0nm 1.0; 2.0; 3.0; 5.0nm
  • Độ ồn:
<0.001 A tại 0.0 A
<0.002 A tại 2.0 A
Cực đại tại 340nm
  • Thiết kế quang lọc: Chùm đơn
  • Độ tuyến tính: Lên tới 3.0A tại 340nm
  • Thang đo(trắc quang):
-0.1 – 3.0 A
-0.3 – 125 %T
 ±9999 C
  • Bước quang phổ: 5nm
  • Ánh sáng đi lạc:
<0.08 %T tại 220nm và 340nm;
<0.1 %T tại 340nm và 400nm;
<1.0 %T tại 198nm
  • Thang đo bước sóng: 325 – 1,100nm
  • Độ chính xác bước sóng: ±0.5nm
  • Tốc độ quét bước sóng: 10 – 4,200nm/phút
  • Tốc độ xoay sóng: 11,000nm/ phút
  • Trọng lượng: 8.6kg
  • Độ rộng:30cm
Cung cấp bao gồm:
  • Orion™ AquaMate 7000 Vis Spectrophotometer
  • Methods on USB memory stick
  • Three-position cell holder
  • User documentation
  • Dust cover
  • USB cable
  • 110V, 220V and 240V power cords
  • Chưa bao gồm thuốc thử
Vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN/ Mỹ Trinh- 0937.28.5657
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Skype: trinhnguyen0909
Web: http://thietbithinghiemsg.com/
https://thietbirongtien.wordpress.com/
http://maymocthinghiemrongtien.blogspot.com/
Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=Rw1SKCjetn4&index=1&list=PLpoiGl7cxwCerR3e7dX6SMtzvBkUsBwf7

Thứ Hai, 29 tháng 5, 2017

CỐC ĐO ĐỘ NHỚT TQC THEO ASTM

CỐC ĐO ĐỘ NHỚT TQC THEO ASTM
Hãng sx: TQC - Hà Lan
Xuất xứ: Hà Lan
coc-do-do-nhot-din-1200
Cốc đo độ nhớt ASTM D1200
Giới thiệu sản phẩm:
Cốc đo độ nhớt hãng TQC được làm từ titan nhôm hoặc bằng thép không ghỉ SS303. Miệng chảy được cố định bên trong cốc
Cốc được sử dụng cùng chân đế dùng đo độ nhớt sơn và các loại chất lỏng
Cốc đo độ nhớt TQC - Hà Lan được thiết kế sâu tránh trường hợp tràn mẫu ra ngoài
Thông số kĩ thuật:
- Độ rộng: 92mm
- Độ cao: 74mm
- Khối lượng:
+ 196g (miệng chảy bằng nhôm titan)
+ 557g (miệng chảy bằng thép không ghỉ)

ĐẶT HÀNG THEO CÁC CODE SAU:
Art. NoProduct Descr.Ø Orifice(mm)Viscosity Range(cSt)Flow times (sec)
VF203022.5325-12040-100
VF203133.449-22030-100
VF203244.170-37030-100
VF203355.2200-120030-100
Vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN/ Mỹ Trinh- 0937.28.5657
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Skype: trinhnguyen0909

CỐC ĐO ĐỘ NHỚT TQC THEO DIN

CỐC ĐO ĐỘ NHỚT TQC THEO DIN
Hãng sx: TQC - Hà Lan 
Xuất xứ: Hà Lan
COC-DO-DO-NHOT-DIN-53211
Cốc đo độ nhớt DIN
Giới thiệu sản phẩm:
Cốc đo độ nhớt hãng TQC được làm từ titan nhôm hoặc bằng thép không ghỉ SS303. Miệng chảy được cố định bên trong cốc
Cốc được sử dụng cùng chân đế dùng đo độ nhớt sơn và các loại chất lỏng
Cốc đo độ nhớt TQC - Hà Lan được thiết kế sâu tránh trường hợp tràn mẫu ra ngoài
Thông số kĩ thuật:
1. Loại cốc đo độ nhớt loại DE10
Vật liệu: nhôm titan
Miệng cốc: thép không ghỉ
Theo tiêu chuẩn DIN53211 (Số 4)
Khối lượng: 212 - 214g
Độ rộng: 91mm
Độ cao: 74mm
2. Cốc đo độ nhớt loại DR10
Vật liệu: thép không ghỉ
Miệng cốc: thép không ghỉ
Theo tiêu chuẩn DIN53211 (Số 4)
Khối lượng: 603 - 609g
Độ rộng: 91mm
Độ cao: 74mm
ĐẶT HÀNG THEO CÁC CODE SAU:
Art. NoProduct Descr.Ø Orifice(mm)Viscosity Range(cSt)Flow times (sec)
VF20002296-68325-150
VF200133
VF199944
VF200255
VF200366
VF200488
VF20132296-68325-150
VF201433
VF201544
VF201655
VF201766
VF201988
Vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN/ Mỹ Trinh- 0937.28.5657
Email: mytrinh.rongtien@gmail.com
Skype: trinhnguyen0909